Đọc nhanh: 掩助 (yểm trợ). Ý nghĩa là: Che chở giúp đỡ. Danh từ quân sự, nói về toán quân này che chở giúp đỡ cho toán quân kia..
掩助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Che chở giúp đỡ. Danh từ quân sự, nói về toán quân này che chở giúp đỡ cho toán quân kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩助
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
掩›