Đọc nhanh: 助杀 (trợ sát). Ý nghĩa là: giúp đồng đội ghi điểm (trong thi đấu bóng chày và khúc côn cầu trên băng).
助杀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đồng đội ghi điểm (trong thi đấu bóng chày và khúc côn cầu trên băng)
运动员的传球 (如棒球、冰球) 给队友造成杀对方队员出局,或使队友得分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助杀
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
杀›