Đọc nhanh: 还席 (hoàn tịch). Ý nghĩa là: tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ; mời tiệc trả nợ; mời đáp lễ; mời lại. Ví dụ : - 明天晚上我还席,请诸位光临。 tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
还席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc đáp lễ; mời tiệc đáp lễ; mời tiệc trả nợ; mời đáp lễ; mời lại
(被人请吃饭之后) 回请对方吃饭
- 明天 晚上 我 还席 , 请 诸位 光临
- tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还席
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 明天 晚上 我 还席 , 请 诸位 光临
- tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
还›