Đọc nhanh: 学务 (học vụ). Ý nghĩa là: Sự việc liên quan tới giáo dục; học vụ.
学务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự việc liên quan tới giáo dục; học vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学务
- 老师 赋予 学生 任务
- Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 你 有点 发烧 , 快去 学校 医务室 看看 吧
- Bạn hơi bị sốt rồi, mau xuống phòng y tế của trường xem thế nào đi.
- 学校 有 自己 的 医务室
- trường học có bệnh xá riêng.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
学›