Đọc nhanh: 汽车发动机 (khí xa phát động cơ). Ý nghĩa là: Động cơ/ mô tơ.
汽车发动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động cơ/ mô tơ
常见的汽油机和柴油机都属于往复活塞式内燃机,是将燃料的化学能转化为活塞运动的机械能并对外输出动力。汽油机转速高,质量小,噪音小,起动容易,制造成本低;柴油机压缩比大,热效率高,经济性能和排放性能都比汽油机好。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车发动机
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
机›
汽›
车›