Đọc nhanh: 游动滑车 (du động hoạt xa). Ý nghĩa là: Bộ ròng rọc động, puli di động.
游动滑车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ ròng rọc động, puli di động
游动滑车用于钢丝绳升降系统,其作用是利用较小的升降机提升较大重量的钻具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游动滑车
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
游›
滑›
车›