Đọc nhanh: 劲射 (kình xạ). Ý nghĩa là: cú sút mạnh (ví dụ: trong bóng đá).
劲射 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cú sút mạnh (ví dụ: trong bóng đá)
power shot (e.g. in soccer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲射
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
射›