Đọc nhanh: 动行频率 (động hành tần suất). Ý nghĩa là: tần số dệt.
动行频率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tần số dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动行频率
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
率›
行›
频›