Đọc nhanh: 动火儿 (động hoả nhi). Ý nghĩa là: nổi giận.
动火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动火儿
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一动 儿 就 哭
- động một tý là khóc.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 动作 要 快 着 点儿
- Hành động phải nhanh lên nhé.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
动›
火›