Đọc nhanh: 挂气儿 (quải khí nhi). Ý nghĩa là: nổi giận.
挂气儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂气儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
挂›
气›