Đọc nhanh: 动宾式 (động tân thức). Ý nghĩa là: cấu tạo động từ-tân ngữ.
动宾式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tạo động từ-tân ngữ
verb-object construction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动宾式
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
宾›
式›