Đọc nhanh: 加长 (gia trưởng). Ý nghĩa là: Để kéo dài.
加长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để kéo dài
to lengthen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加长
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 这次 有 四名 组长 参加
- Lần này có bốn tổ trưởng tham gia.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
长›