Đọc nhanh: 劲吹 (kình xuy). Ý nghĩa là: (gió) thổi dữ dội.
劲吹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (gió) thổi dữ dội
(the wind) blows violently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲吹
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
吹›