动点 dòng diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【động điểm】

Đọc nhanh: 动点 (động điểm). Ý nghĩa là: điểm di chuyển. Ví dụ : - 我们管它叫自动点唱机 Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.

Ý Nghĩa của "动点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điểm di chuyển

moving point

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 管它 guǎntā jiào 自动 zìdòng 点唱机 diǎnchàngjī

    - Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动点

  • volume volume

    - 早点儿 zǎodiǎner 动手 dòngshǒu 早点儿 zǎodiǎner wán

    - Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.

  • volume volume

    - 感动 gǎndòng dào le 极点 jídiǎn

    - cảm động vô cùng.

  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 一点 yìdiǎn 动静 dòngjìng 没有 méiyǒu

    - trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.

  • volume volume

    - 一经 yījīng 点染 diǎnrǎn 形象 xíngxiàng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.

  • volume volume

    - 动态 dòngtài 工作 gōngzuò diǎn

    - điểm công tác động

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 点心 diǎnxin jiù 开始 kāishǐ dòng

    - Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.

  • volume volume

    - tóu 5 diǎn jiù 动身 dòngshēn

    - Trước 5 giờ phải lên đường ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao