Đọc nhanh: 加班费 (gia ban phí). Ý nghĩa là: Phí tăng ca, Tiền Tăng Ca.
加班费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tăng ca
加班费,指劳动者按照用人单位生产和工作的需要在规定工作时间之外继续生产劳动或者工作所获得的劳动报酬。劳动者加班,延长了工作时间,增加了额外的劳动量,应当得到合理的报酬。
✪ 2. Tiền Tăng Ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加班费
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他 加入 了 一个 特种 班
- Anh ấy đã gia nhập một tiểu đội đặc chủng.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 他 现在 不得不 加班
- Anh ấy giờ đành phải tăng ca.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
班›
费›