Đọc nhanh: 电话安装和修理 (điện thoại an trang hoà tu lí). Ý nghĩa là: Lắp đặt và sửa chữa máy điện thoại.
电话安装和修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt và sửa chữa máy điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话安装和修理
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 她 给 经理 打了个 电话 便 如愿以偿
- Cô ấy đã gọi cho người quản lý của mình và đạt được ý nguyện.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
和›
安›
理›
电›
装›
话›