Đọc nhanh: 加深理解 (gia thâm lí giải). Ý nghĩa là: để hiểu rõ hơn về cái gì đó.
加深理解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hiểu rõ hơn về cái gì đó
to get a better grasp of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深理解
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 加深了解
- hiểu sâu thêm.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
- 她 对 音乐 的 理解 至深
- Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
深›
理›
解›