Đọc nhanh: 加深印象 (gia thâm ấn tượng). Ý nghĩa là: để tạo ấn tượng sâu sắc hơn với ai đó.
加深印象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ấn tượng sâu sắc hơn với ai đó
to make a deeper impression on sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加深印象
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
- 他 的 颜值 令人 印象 深刻
- Nhan sắc của anh ấy khiến người khác ấn tượng sâu sắc.
- 这次 旅行 给 我 留下 了 深刻 的 印象
- Chuyến đi này để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
印›
深›
象›