Đọc nhanh: 印象派 (ấn tượng phái). Ý nghĩa là: trường phái ấn tượng. Ví dụ : - 莫奈是印象派画家。 Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
印象派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường phái ấn tượng
impressionism
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象派
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
- 她 的 激情 让 人 印象 深刻
- Sự nhiệt huyết của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc.
- 你 给 我 的 第一印象 是 很 热情
- Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
派›
象›