加数 jiā shù
volume volume

Từ hán việt: 【gia số】

Đọc nhanh: 加数 (gia số). Ý nghĩa là: số cộng, tính cộng.

Ý Nghĩa của "加数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. số cộng

相加的各数中除第一个数是被加数以外、其余的各数都是加数,如a+b+c中,b, c是加数

✪ 2. tính cộng

数学中的一种运算方法最简单的是数的加法, 即两个或两个以上的数合成一个数的计算方法加法是减法的逆运算

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加数

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 加上 jiāshàng 正数 zhèngshù

    - Chúng ta cộng số dương trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 数量 shùliàng 逐渐 zhújiàn 增加 zēngjiā

    - Số lượng của bọn họ tăng dần.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 人数 rénshù 迅速 xùnsù 增加 zēngjiā

    - Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.

  • volume volume

    - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 人数 rénshù zài 不断 bùduàn 增加 zēngjiā

    - Số người của họ đang tăng lên không ngừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā 人工 réngōng de 数量 shùliàng

    - Họ cần tăng số lượng nhân công.

  • volume volume

    - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • volume volume

    - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao