Đọc nhanh: 加油工 (gia du công). Ý nghĩa là: nhân viên trạm xăng.
加油工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên trạm xăng
gas station attendant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加油工
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
工›
油›