Đọc nhanh: 加总 (gia tổng). Ý nghĩa là: thêm vào, sum (kết quả của phép cộng), tích lũy.
加总 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thêm vào
addition
✪ 2. sum (kết quả của phép cộng)
sum (result of addition)
✪ 3. tích lũy
to accumulate
✪ 4. để thêm một số mặt hàng
to add up a number of items
✪ 5. toàn bộ
total
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加总
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 总之 , 他 不想 参加 会议
- Tóm lại, anh ấy không muốn tham gia cuộc họp.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
总›