Đọc nhanh: 加甜 (gia điềm). Ý nghĩa là: làm ngọt.
加甜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ngọt
sweeten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加甜
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 红枣 可以 增加 甜味
- Táo đỏ có thể làm tăng vị ngọt.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
甜›