Đọc nhanh: 加权 (gia quyền). Ý nghĩa là: (toán học.) sang trọng lượng, có trọng số (trung bình, chỉ số, v.v.), trọng lượng.
加权 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) sang trọng lượng
(math.) to weight
✪ 2. có trọng số (trung bình, chỉ số, v.v.)
weighted (average, index etc)
✪ 3. trọng lượng
weighting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加权
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 她 有 参加 活动 的 权利
- Anh ấy có quyền tham gia hoạt động.
- 我 没有 权利 参加 这个 会议
- Tôi không có quyền tham dự cuộc họp này.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
权›