Đọc nhanh: 加大努力 (gia đại nỗ lực). Ý nghĩa là: để nhân đôi nỗ lực của một người, cố gắng hơn nữa.
加大努力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhân đôi nỗ lực của một người
to redouble one's efforts
✪ 2. cố gắng hơn nữa
to try harder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加大努力
- 他 要 加倍努力
- Anh ấy phải thêm gấp đôi nỗ lực.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 他 学习 愈加 努力 了
- Anh ấy học tập ngày càng hăng say rồi.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
加›
努›
大›