Đọc nhanh: 加大 (gia đại). Ý nghĩa là: để tăng (ví dụ: nỗ lực của một người). Ví dụ : - 选派代表参加大会。 cử đại biểu đi dự hội nghị.. - 参加大会的不下 三千人。 số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
加大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tăng (ví dụ: nỗ lực của một người)
to increase (e.g. one's effort)
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 参加 大会 的 不下 三千 人
- số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加大
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 参加 大会 的 不下 三千 人
- số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
大›