Đọc nhanh: 加加林 (gia gia lâm). Ý nghĩa là: Yuri Gagarin (1934-1968), nhà du hành vũ trụ người Nga, con người đầu tiên trong không gian.
加加林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yuri Gagarin (1934-1968), nhà du hành vũ trụ người Nga, con người đầu tiên trong không gian
Yuri Gagarin (1934-1968), Russian cosmonaut, first human in space
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加加林
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
林›