Đọc nhanh: 功过 (công quá). Ý nghĩa là: ưu khuyết điểm; thành tích và khuyết điểm. Ví dụ : - 很抱歉, 你对政府功过的看法本人不敢苟同. Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
功过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu khuyết điểm; thành tích và khuyết điểm
功绩与过错
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功过
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他 通过 努力 获取 了 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.
- 他 通过 跑步 减肥 成功 了
- Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
过›