Đọc nhanh: 化学键 (hoá học kiện). Ý nghĩa là: liên kết hoá học.
化学键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết hoá học
分子中相邻原子之间通过电子而产生的相互结合的作用化学结构式中用短线 (-) 表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学键
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他 喜欢 研究 化学
- Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
键›