Đọc nhanh: 驿丞 (dịch thừa). Ý nghĩa là: dịch thừa (một chức danh thời Minh; Thanh. Quản lý trạm dịch); dịch thừa.
驿丞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch thừa (một chức danh thời Minh; Thanh. Quản lý trạm dịch); dịch thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驿丞
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 县丞
- huyện thừa.
- 我 去过 那个 驿站
- Tôi đã từng đến trạm dịch đó.
- 到 京城 后 , 我要 去 换 驿马
- Sau khi đến kinh thành, tôi sẽ đổi xe ngựa.
- 这是 一个 有名 的 驿站
- Đây là một trạm dịch nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丞›
驿›