Đọc nhanh: 力挫 (lực toả). Ý nghĩa là: phấn đấu đánh bại. Ví dụ : - 力挫对手。 ra sức đánh bại đối thủ.. - 力挫上届足球冠军。 đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
力挫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn đấu đánh bại
奋力击败
- 力挫 对手
- ra sức đánh bại đối thủ.
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力挫
- 力挫 上届 足球 冠军
- đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.
- 力挫 对手
- ra sức đánh bại đối thủ.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
挫›