Các biến thể (Dị thể) của 剿

  • Cách viết khác

    𠟘 𠟾 𠟿 𠢶

  • Thông nghĩa

    𠞰

Ý nghĩa của từ 剿 theo âm hán việt

剿 là gì? (Tiễu). Bộ đao (+11 nét). Tổng 13 nét but (フフフ). Từ ghép với : Tiễu phỉ trừ gian, Vây quét. Cv. (bộ ). Xem [chao]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chặn lại, trừ khử

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剿襲

- tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem [jiăo].

* Đánh dẹp, tiễu trừ

- Tiễu phỉ trừ gian

- Vây quét. Cv. (bộ ). Xem [chao].

Từ ghép với 剿