Đọc nhanh: 清剿 (thanh tiễu). Ý nghĩa là: quét sạch; tiêu diệt toàn bộ; tiễu trừ. Ví dụ : - 清剿土匪。 tiêu diệt bọn thổ phỉ.
清剿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét sạch; tiêu diệt toàn bộ; tiễu trừ
全部消灭;肃清
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清剿
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剿›
清›