Đọc nhanh: 副里长 (phó lí trưởng). Ý nghĩa là: Chức vụ hàng nhì trong làng, sau vị Lí trưởng. Thường gọi tắt là Phó Lí..
副里长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chức vụ hàng nhì trong làng, sau vị Lí trưởng. Thường gọi tắt là Phó Lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副里长
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
里›
长›