Đọc nhanh: 开抢 (khai thương). Ý nghĩa là: Cướp. Ví dụ : - 这伙匪徒明火执仗,公开抢劫他人财物。 Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
开抢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开抢
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 没等我 开口 , 他 就 抢先 替 我 说 了
- không đợi tôi mở miệng, anh ấy dành nói thay tôi trước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
抢›