Đọc nhanh: 副司长 (phó ti trưởng). Ý nghĩa là: phó giám đốc.
副司长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó giám đốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副司长
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
司›
长›