Đọc nhanh: 剪接 (tiễn tiếp). Ý nghĩa là: cắt nối; cắt xén; thêm bớt (biên tập lại). Ví dụ : - 因此,做剪接的要很有耐心去芜存菁把最好的部分才呈现出来。 Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
剪接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt nối; cắt xén; thêm bớt (biên tập lại)
电影制片工序之一,按照剧本结构和创作构思的要求,把拍摄好的许多镜头, 经过选择、删剪、整理、编排成结构完整的影片
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪接
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
接›