Đọc nhanh: 剪径 (tiễn kính). Ý nghĩa là: cướp đường; chặn đường cướp của (thường thấy trong bạch thoại, thời kỳ đầu).
剪径 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp đường; chặn đường cướp của (thường thấy trong bạch thoại, thời kỳ đầu)
拦路抢劫 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪径
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 找到 了 成功 的 途径
- Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
径›