剪径 jiǎn jìng
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn kính】

Đọc nhanh: 剪径 (tiễn kính). Ý nghĩa là: cướp đường; chặn đường cướp của (thường thấy trong bạch thoại, thời kỳ đầu).

Ý Nghĩa của "剪径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剪径 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cướp đường; chặn đường cướp của (thường thấy trong bạch thoại, thời kỳ đầu)

拦路抢劫 (多见于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪径

  • volume volume

    - zài 剪指甲 jiǎnzhǐjia

    - Anh ấy đang cắt móng tay.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 途径 tújìng

    - Anh ấy đã tìm ra cách để thành công.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu gēn 别人 biérén 打招呼 dǎzhāohu 一径 yījìng 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.

  • volume volume

    - méi děng 会议 huìyì 结束 jiéshù jiù 径自 jìngzì 离去 líqù

    - anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 花园里 huāyuánlǐ 剪枝 jiǎnzhī

    - Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 玫瑰 méiguī 修剪 xiūjiǎn 枝条 zhītiáo

    - Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao