Đọc nhanh: 报刊剪贴 (báo khan tiễn thiếp). Ý nghĩa là: dịch vụ tóm lược tin tức dịch vụ điểm tin.
报刊剪贴 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ tóm lược tin tức dịch vụ điểm tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报刊剪贴
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 我 喜欢 收集 老 的 报刊杂志
- Tôi thích sưu tầm các báo và tạp chí cũ.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
剪›
报›
贴›