Đọc nhanh: 剪短 (tiễn đoản). Ý nghĩa là: xén; cắt ngắn; xởn. Ví dụ : - 他的头发已剪短了。 Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
剪短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xén; cắt ngắn; xởn
把...剪得短些
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪短
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
短›