Đọc nhanh: 剩余容量 (thặng dư dung lượng). Ý nghĩa là: Dung lượng còn trống:.
剩余容量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dung lượng còn trống:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余容量
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 电容量
- điện dung
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
容›
量›