Đọc nhanh: 容量 (dung lượng). Ý nghĩa là: dung tích; dung lượng; lượng chứa. Ví dụ : - 这个瓶子的容量大。 Cái bình này có dung tích lớn.. - 系统容量已经满了。 Dung lượng hệ thống đã đầy.. - 电脑硬盘的容量很大。 Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
容量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung tích; dung lượng; lượng chứa
容积的大小叫做容量公制的容量主单位为升
- 这个 瓶子 的 容量 大
- Cái bình này có dung tích lớn.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容量
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 细菌 容易 大量 繁殖
- Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 电容量
- điện dung
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 这个 瓶子 的 容量 大
- Cái bình này có dung tích lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
量›