容量 róngliàng
volume volume

Từ hán việt: 【dung lượng】

Đọc nhanh: 容量 (dung lượng). Ý nghĩa là: dung tích; dung lượng; lượng chứa. Ví dụ : - 这个瓶子的容量大。 Cái bình này có dung tích lớn.. - 系统容量已经满了。 Dung lượng hệ thống đã đầy.. - 电脑硬盘的容量很大。 Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

Ý Nghĩa của "容量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

容量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dung tích; dung lượng; lượng chứa

容积的大小叫做容量公制的容量主单位为升

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶子 píngzi de 容量 róngliàng

    - Cái bình này có dung tích lớn.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 容量 róngliàng 已经 yǐjīng mǎn le

    - Dung lượng hệ thống đã đầy.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 硬盘 yìngpán de 容量 róngliàng 很大 hěndà

    - Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容量

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • volume volume

    - 细菌 xìjūn 容易 róngyì 大量 dàliàng 繁殖 fánzhí

    - Vi khuẩn dễ sinh sôi nhiều.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 硬盘 yìngpán de 容量 róngliàng 很大 hěndà

    - Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.

  • volume volume

    - 电容量 diànróngliàng

    - điện dung

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 脾气好 píqihǎo 度量 dùliàng néng 容人 róngrén

    - anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.

  • volume volume

    - gēn 较量 jiàoliàng 容易 róngyì 吃亏 chīkuī

    - Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶子 píngzi de 容量 róngliàng

    - Cái bình này có dung tích lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao