Đọc nhanh: 剧情 (kịch tình). Ý nghĩa là: nội dung; tình tiết; cốt truyện. Ví dụ : - 我不喜欢这个剧的剧情。 Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.. - 剧情太平淡,缺乏高潮。 Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.. - 这部电影的剧情很感人。 Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
剧情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung; tình tiết; cốt truyện
戏剧的情节
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧情
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 我 不 喜欢 这个 剧 的 剧情
- Tôi không thích tình tiết của vở kịch này.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 的 病情 加剧 了
- Tình trạng bệnh của anh ấy đã trở nên nghiêm trọng hơn.
- 剧情 处理 得 很 洗练
- Tình tiết kịch xử lý rất súc tích.
- 自从 进 了 动漫 社后 对 动漫 的 热情 与 日 剧减
- Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.
- 这部 电影 的 剧情 很 馊
- Cốt truyện của phim này rất tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
情›