Đọc nhanh: 剧务 (kịch vụ). Ý nghĩa là: công việc của đoàn kịch, người của gánh hát.
剧务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc của đoàn kịch
指剧团里有关排演、演出的各种事务
✪ 2. người của gánh hát
担任剧务工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧务
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
务›