Đọc nhanh: 剧团 (kịch đoàn). Ý nghĩa là: đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn. Ví dụ : - 组建剧团 thành lập đoàn kịch.. - 剧团一到,立时就来了许多的人。 đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.. - 业余剧团 đoàn kịch nghiệp dư
剧团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn kịch; gánh hát; ban kịch; ban hát; giàn hát; kịch đoàn
表演戏剧的团体,由演员、导演和其他有关的人员组成
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧团
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 这个 剧团 很 有名
- Đoàn kịch này rất nổi tiếng.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 他 是 这个 剧团 的 名角
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng của đoàn kịch.
- 剧团 一到 , 立时 就 来 了 许多 的 人
- đoàn hát vừa đến, ngay lập tức nhiều người đến.
- 她 是 剧团 里 的 佼佼者
- Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
团›