Đọc nhanh: 点视厅 (điểm thị sảnh). Ý nghĩa là: phòng kiểm tra phạm nhân.
点视厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng kiểm tra phạm nhân
点验犯人的大厅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点视厅
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 他 在 客厅 看电视
- Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 这个 餐厅 的 点心 很 有名
- Các món điểm tâm của nhà hàng này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
点›
视›