Đọc nhanh: 剧院 (kịch viện). Ý nghĩa là: rạp hát; nhà hát; kịch trường; phòng hoà nhạc, đoàn kịch. Ví dụ : - 北京人民艺术剧院。 đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.. - 青年艺术剧院。 đoàn kịch nghệ thuật Thanh Niên.
剧院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rạp hát; nhà hát; kịch trường; phòng hoà nhạc
剧场
✪ 2. đoàn kịch
用作较大剧团的名称
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 青年 艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật Thanh Niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧院
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 这 是 家 充满 戏剧性 的 医院
- Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
院›