Đọc nhanh: 荐 (tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, cống hiến, cỏ (thức ăn gia súc). Ví dụ : - 我荐他担任这个职务。 Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.. - 大家都荐她为代表。 Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.. - 每个人都应该为集体荐力。 Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
荐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cử; giới thiệu
推举;介绍
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
✪ 2. cống hiến
贡献
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
荐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ (thức ăn gia súc)
草
- 地上 有 很多 荐
- Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.
- 这里 有 很多 荐
- Ở đây có rất nhiều cỏ.
✪ 2. đệm cỏ; nệm cỏ
草垫子
- 他 躺 在 荐 上 休息
- Anh ấy nằm trên thảm cỏ để nghỉ ngơi.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荐
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 地上 有 很多 荐
- Có rất nhiều cỏ trên mặt đất.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 她 得到 了 一个 不错 的 推荐
- Cô ấy đã nhận được một lời giới thiệu tốt.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 你 想 去 哪里 吃饭 ? 有 推荐 吗 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm? Có đề xuất gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荐›