Đọc nhanh: 前缘 (tiền duyên). Ý nghĩa là: tiền duyên; duyên phận kiếp trước.
前缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền duyên; duyên phận kiếp trước
过去所结下的缘分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前缘
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
缘›