Đọc nhanh: 前站 (tiền trạm). Ý nghĩa là: trạm kế tiếp; trạm sẽ dừng nghỉ.
前站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm kế tiếp; trạm sẽ dừng nghỉ
行军或集体出行时将要停留的地点或将要到达的地点,参看〖打前站〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前站
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
站›